I. ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ

Danh từ trong tiếng Anh là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ

 

người (Peter, worker, father,...)

vật (door, cat,...)

 

nơi chốn (countryside, market, France,...)

phẩm chất (laziness, beauty,...)

sự hoạt động (traveling, coughing, walking,...)

khái niệm (love, happiness,...)

 

II. PHÂN LOẠI DANH TỪ

Danh từ đếm được (Countable nouns)

Danh từ không đếm được

(Uncountable nouns)

Danh từ số ít

(Singular nouns)

 

Danh từ số nhiều

(Plural nouns)

- a/ an/one + danh từ số ít đếm được

- Nếu danh từ số ít đếm được đóng vai trò chủ ngữ thì động từ sẽ sẽ chia ở số ít.

 - Thêm “s/ es” phía sau danh từ số ít thì sẽ được danh từ số nhiều

- Nếu danh từ số nhiều đóng vai trò chủ ngữ thì động từ sẽ chia ở số nhiều.

- Chỉ có một dạng duy nhất (không có dạng số ít hay nhiều)

- Nếu danh từ không đếm được đóng vai trò chủ ngữ thì động từ chia ở số ít.

A cat

Two cats

Chất liệu: paper, wood, ...

A wife

Their wives

Thức ăn/đồ uống: food, meat,..

A child

Children

Danh từ trừu tượng: happiness, freedom, courage...

Cách chuyển dạng số nhiều

1. Thêm “s” vào sau hầu hết các danh từ

A desk - desks

A teacher – teachers

A chair – chairs

A picture - pictures

2. Thêm “es” vào sau danh từ kết thúc bởi “sh, ch, S, X, Z, o”

 

A toothbrush – toothbrushes

Potato - potatoes

Hero – heroes

A bus - buses

 

NGOẠI LỆ:

- Những danh từ tận cùng bằng “nguyên âm + o” chỉ thêm “s” ở số nhiều: cucko0s (chim cu cu), cameos (đồ trang sức đá chạm), bambo0S (cây tre), curios (vật hiếm có, của quý, đồ cổ), studios (xưởng vẽ, xưởng phim,...), radios (radio), videos

- Những danh từ tận cùng bằng “phụ âm + o” chỉ thêm “s” ở số nhiều: pianos, photos, memos (bản ghi nhớ), autos (xe ô tô, máy tự động), zeros

 

3. Chuyển y – ies

 

A lady – ladies

A story – stories

Diary – diaries

Faculty – faculties

4. Chuyển f/fe – ves

A knife – knives

One half - two halves

A thief – thieves

A leaf – leaves

NGOẠI LỆ:

 

- Một số trường hợp vẫn giữ nguyên f/fe và thêm “s”: roofs (mái nhà), beliefs (niềm tin), cliffs (bờ đá dốc), safes (chạn đựng đồ ăn, két sắt), chiefs (thủ lĩnh), handkerchiefs (khăn tay), proofs (bằng chứng), gulfs (vịnh), reefs (đá ngầm), turfs (lớp đất mặt), griefs (nỗi đau khổ)

- Một số trường hợp chấp nhận cả hai cách: the seven dwarfs/ dwarves (bảy chú lùn), a few wharfs/ wharves (vài cầu tàu gỗ), scarfs/ scarves (khăn quàng), staffs/ stayes (cán bộ), hoofs/ hooves (móng guốc)

5. Những danh từ số nhiều đặc biệt

a man – men

a person – people

a goose – geese

a child – children

a mouse – mice

a die – dice (con xúc xắc)

a woman – women

a foot – feet

a tooth – teeth

an ox – oxen

a louse – lice (rận, chấy)

6. Danh từ có hình thức số nhiều và số ít giống nhau

a sheep – sheep

a swine – swine (con heo)

 a moose - moose (nai sừng tấm)

a dozen – two dozen roses, (nhưng có thể nói: dozens of roses, hundreds of people)

a deer – deer

a shrimp – shrimp (con tôm)

a fish – fish (fishes: chỉ các loài cá khác nhau)

a hundred - several hundred men

7. Danh từ số ít mang hình thức số nhiều

 

- News (tin tức)

- Các loại bệnh tật: rabies (bệnh dại), mumps (bệnh quai bị), measles (bệnh sởi), rickets (bệnh còi xương), shingles (bệnh Zona)

- Các lĩnh vực nghiên cứu: economics (kinh tế học), ethics (đạo đức học), linguistics (ngôn ngữ học), politics (chính trị), physics (vật lý), mathematics

- Các môn thể thao: gymnastics (thể dục dụng cụ), aerobics (thể dục nhịp điệu), billards (Bi-a), dart (môn ném phi tiêu), draughts (môn cờ vua), bowls (môn ném bóng gỗ), dominoes (đô – mi - nô), cards (bài)

 

 

- Một số danh từ có dạng số ít và số nhiều giống nhau, đều kết thúc bằng chữ “s”: barracks (doanh trại), means (phương tiện), headquarters (tổng hành dinh), crossroads (ngã tư), a TV series (chương trình truyền hình dài tập), species (loài)

8. Danh từ luôn ở dạng số  nhiều

 

Quần áo: jeans (quần jean), pyjamas (đồ ngủ), pants (quân), shorts (quần ngắn)

Khác: belongings, surroundings, clothes, earnings, thanks, stairs,...

Dụng cụ: binoculars (ống nhòm), headphones (tai nghe), glasses (mắt kính), scissors (cây kéo), nail clippers (cái kìm)  

Một số danh từ khác, kết thúc bằng “s” lại mang một nghĩa khác: customs (hải quan), guts (sự can đảm), quarters (phòng ở), clothes (quần áo), goods (hàng hóa), arms (vũ khí)

9. Danh từ số nhiều mượn từ ngôn ngữ khác.

 

Từ kết thúc bằng um/ on > a:

bacterium - bacteria, datum - data, medium - media, curriculum – curricula, criterion - criteria, phenomenon – phenomena

Từ kết thúc bằng a – ae:

 antenna- antennae (anten, râu của sâu bọ), alga - algae (tảo), formula – formulas/ formulae, vertebra - vertebrae (xương sống, cột sống)

Từ kết thúc bằng ex/ix - ices:

index - indices/ indexes (ngón tay trỏ, chỉ số), matrix - matrices (dạ con, ma trận), appendix - appendices/ appendixes (phụ lục)

Từ kết thúc bằng is - es:

 analysis – analyses, crisis – crises, basis – bases, hypothesis - hypotheses., thesis - theses, emphasis emphases, oasis, oases, parenthesis:l-parentheses ..

Từ kết thúc bằng us/ o : radius| - radii (bán kính), fungus - fungi  (nấm, nốt sùi), alumnus – alumni ( (nguyên) nam sinh viên đại học), syllabus - syllabi/syllabuses, | 

stimulus - stimuli, cactus, cacti, focus - foci/focuses, graffito - graffiti (nghệ thuật grafitô) , concerto - concerti (âm nhạc) côngxecto), virtuoso - virtuosi (nghệ sỹ bậc thầy).

III. CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ

Chức năng và vị trí của danh từ

1. Chủ ngữ của động từ (đầu câu, đầu mệnh đề)

Maths is the subject I like best.

2. Sau tính từ (good, beautiful,..).

Tính từ sở hữu (my, your, our, their, his,..).

She is a good teacher.

His father works in hospital.

3. Làm tân ngữ, sau động từ

Làm bổ ngữ chủ ngữ khi đứng sau các động từ liên kết (linking verbs: become, be, seem...).

Làm bổ ngữ tân ngữ khi đứng sau một số động từ như: make, consider, recognize,...

Tom gave Mary flowers.

I will become a teacher in the future.

Board of d

 

irectors elected her father president.

4. Sau “enough” (enough + N)

He didn't have enough money to buy the car.

5. Sau các mạo từ (a, an, the),

Đại từ chỉ định (this, that, these, those),

Lượng tù (each, no, some, a few, little,..).

This book is an interesting book.

This boy is so handsome.

I have a little money to go to the movie.

6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at....

Thanh is good at literature.

Dấu hiệu nhận biết của danh từ

Các đuôi danh từ thông dụng: -ion (distribution), -ment (development), –er (teacher),-or (actor), cant (accountant), -age (marriage), -ship (friendship), -sm (enthusiasm), -ity (ability), -ness (happiness), -dom (freedom), -ist (terrorist), -ian (physician), -hood (childhood), -ance (importance), -ence (dependence), -ety (society), -ty (honesty)

IV. LƯỢNG TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ

TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

Danh từ không đếm được

Danh từ số nhiều + danh từ không đếm được

Every (mọi)

A few (một vài)

A little (một chút)

All (tất cả)

Each (mỗi)

Few (hầu như không)

Little (hầu như không)

a bit of (một chút)

Either (1trong 2)

Several (một số)

A great deal of (một lượng lớn )

A lot of/ lots of (nhiều)

Neither (cả 2 đều không)

A number of (một số)

A large amount of (một lượng lớn)

Plenty of (nhiều)

Some (một ít)

Many (nhiều)

Much (nhiều)

No (không có)

 

Any (bất kỳ)

 

 

 

Some (một vài) .

 

 

 

Enough (đủ)

 

 

 

 

V. CÁC TỪ CHỈ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG

A bar of (một thanh, thỏi)

A bag of (một túi)

A bar of chocolate: Một thanh sôcôla

A bar of gold: Một thỏi vàng

A bar of soap: Một bánh xà phòng

A bag of sugar: Một túi đường

A bag of flour: Một túi bột mì

A bag of rice: Một túi/bao gạo

A bottle of (một chai)

A bowl of (Một bát)

 

A bottle of water: Một chai nước

A bottle of soda: Một chai soda

A bottle of wine: Một chai rượu

A bowl of cereal: Một bát ngũ cốc

A bowl of rice: Một bát cơm /gạo

A bowl of soup: Một bát súp

A cup of (Một tách/chén)

A carton of (Một hộp cứng)

A cup of coffee: Một tách cà phê

A cup of tea: Một chén trà

A cup of milk: Một tách sữa

A carton of cce cream: Một hộp kem

A carton of milk: Một hộp sữa

A carton of juice: Một hộp nước trái cây

A drop of (Một giọt)

A glass of (Một cốc/ly)

A drop of blood: Một giọt máu

A drop of oil: Một giọt dầu

A drop of water: Một giọt nước

A glass of water: Một cốc nước

A glass of milk: Một ly sữa

A glass of soda: Một cốc nước giải khát có ga

A jar of (Một vại, lọ, bình)

A piece of (Một mảnh/mẩu/miếng/món đồ,...)

A jar of jam: một lọ mứt hoa quả

A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng

A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise

A piece of advice: Một lời khuyên

A piece of information/News: Một mẩu tin

A piece of furniture: Một món đồ gỗ nội thất)

A grain of (một hạt/hột)

A slice of (Một lát/miếng mỏng)

A grain of rice: Một Hạt gạo

A grain of sand: Hạt cát

A grain of truth : Một sự thật

A slice of bread: Một lát bánh mì

A slice of meat: Một miếng thịt

A slice of cheese: Một miếng phô mai

A roll of (Một cuộn/ cuốn)

 

A roll of tape: Một cuộn băng ghi âm

A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh

 

Cụm từ vựng đo lường thức ăn

Cụm từ vựng đo lường chất lỏng

A bowl of rice: Một bát cơm

A dish of spaghetti: Một đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn)

A kilo of meat/cheese: Một cân thịt /phô mai

A piece of cake/pie: Một miếng/ mẩu bánh

A can of soup: Một lon nước sốt

A box of cereal chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socola

A bag of flour: Một túi bột

A carton of ice cream cigarettes: Một hộp kem/Một thanh thuốc lá (gồm nhiều bao)

A loaf of bread: Một ổ bánh mì

A slice of bread pizza: Một lát bánh mì/ pizza

A package of pasta: Một túi mỳ

A dash of salt: Một chút muối/ giấm

A cube of ice: Một viên đá

A pack of gum: Một thanh kẹo cao su

A teaspoon of medicine: Một thìa café

A tablespoon of vinegar: Một thìa canh giấm

A glass of water: Một ly nước

A cup of coffee: Một cốc café

A pint of blood: Một pt=0.4731 (Mỹ)/ 0.581 (Anh)

A quart of milk: Khoảng một lít

A half gallon of juice: Khoảng hai lít

A gallon of punch = 3.8 – 4.51 

A tank of gas: Một thùng xăng

A jug of lemonade: Một bình nước chanh (có tay cầm & vòi)

A bottle of wine: Một chai

A keg of beer: Một thùng/vại (khoảng 401)

A shot of vodka: Chén rượu

A drop of rain: Giọt mưa



Sửa lần cuối: Chủ nhật, 20 Tháng 11 2022, 7:57 PM